🔍
Search:
BAN HÀNH
🌟
BAN HÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
법이나 제도 등을 만들어서 정함.
1
SỰ BAN HÀNH:
Sự làm ra và quy định luật hay chế độ...
-
Động từ
-
1
법이나 제도 등을 만들어서 정하다.
1
BAN HÀNH, QUY ĐỊNH:
Tạo ra và quy định luật hay chế độ...
-
Động từ
-
1
높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달하다.
1
CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN:
Chức vụ hay cơ quan cấp cao truyền đạt mệnh lệnh hay văn bản tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용을 문서로 전달하다.
2
BAN HÀNH:
Cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt nội dung thông báo tới người dân dưới dạng văn bản.
-
Động từ
-
1
법이나 제도 등이 만들어져서 정해지다.
1
ĐƯỢC BAN HÀNH, ĐƯỢC QUY ĐỊNH:
Luật hay chế độ được làm ra và được định ra.
-
Động từ
-
1
높은 직위나 기관에서 보낸 명령이나 문서가 그보다 낮은 직위나 기관으로 전달되다.
1
ĐƯỢC CHỈ THỊ, ĐƯỢC HƯỚNG DẪN:
Mệnh lệnh hay văn bản do chức vụ hay cơ quan cấp cao được truyền đạt tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용이 문서로 전달되다.
2
ĐƯỢC BAN HÀNH:
Nội dung thông báo được cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt tới người dân dưới dạng văn bản.
-
Động từ
-
1
위에서 아래로 이동되다.
1
SẬP XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Được di chuyển từ trên xuống dưới.
-
2
결정 등이 정해지다.
2
ĐƯỢC ĐƯA RA:
Quyết định... được đưa ra.
-
4
명령이나 지시 등이 상급자나 상급 기관에서부터 차례대로 전해지다.
4
ĐƯỢC BAN BỐ, ĐƯỢC BAN HÀNH:
Mệnh lệnh hay chỉ thị...được truyền tuần tự từ cấp trên hay cơ quan cấp trên.
-
3
훈장 등이 주어지다.
3
ĐƯỢC TRAO, ĐƯỢC CẤP:
Huân chương được trao.
🌟
BAN HÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 번 인쇄하여 발행한 책 중에서 가장 처음 인쇄하여 발행한 책.
1.
SÁCH NGUYÊN BẢN, BẢN GỐC:
Sách được in ấn và ban hành đầu tiên nhất trong số những sách được in ấn và ban hành nhiều lần.
-
2.
다른 곳에 옮겨 적거나 고치지 않은 원래의 서류나 책.
2.
NGUYÊN BẢN, BẢN GỐC:
Sách hay tư liệu nguyên gốc không qua chỉnh sửa hay được sao chép từ nơi khác.
-
3.
틀린 것을 고쳐서 바로잡거나 다른 나라 말로 바꾸기 전 원래의 서류나 책.
3.
NGUYÊN BẢN:
Sách hay tư liệu nguyên gốc từ trước khi được chuyển sang một ngôn ngữ khác hay được chỉnh sữa những lỗi sai.
-
4.
법률에서, 서류를 작성하는 사람이 그 내용이 틀림없음을 표시한 것으로서 가장 먼저 작성한 서류.
4.
NGUYÊN VĂN, NGUYÊN BẢN:
Tư liệu được lập trước tiên nhất trong luật pháp do người lập tư liệu lập ra với tư cách là tư liệu chứng nhận không có nội dung nào sai sót.
-
☆
Danh từ
-
1.
확정된 법이나 규정 등을 일반 대중에게 널리 알림.
1.
SỰ CÔNG BỐ:
Sự thông báo rộng rãi đến toàn bộ dân chúng một điều luật hay qui định nào đó đã được ban hành.